 | [chấp nhận] |
|  | to accept; to agree to...; to approve of...; to admit |
|  | Chấp nhận một thỉnh cầu |
| To accept a request |
|  | Bọn chủ buộc phải chấp nhận các yêu sách của công nhân |
| The employers were forced to agree to the claims of the workers |
|  | Sự chấp nhận của thị trường / người tiêu dùng đối với một sản phẩm |
| Market/consumer acceptance |